TT
|
Tên văn bản
|
Ghi chú
|
I
|
Văn bản quy định chung
|
|
1
|
Nghị định số 78/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2008 về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật
|
Hết hiệu lực từ 01/3/2015
|
2
|
Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2014 về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật
|
Hiệu lực từ 01/3/2015
|
3
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Hiệu lực từ 15/11/2012
|
4
|
Nghị quyết số 77/NQ-Cp ngày 24/10/2014 của Chính phủ về thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập giai đoạn 2014-2017
|
|
5
|
Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
|
6
|
Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
|
7
|
Quyết định số 484/QĐ ngày 12/3/2012 ban hành Quy chế công vụ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hiệu lực từ 12/3/2016
|
II
|
Đón tiếp khách quốc tế
|
|
7
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
|
III
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
8
|
Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
|
9
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
|
10
|
Quyết định số 6/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
|
IV
|
Xuất nhập cảnh
|
|
|
Người nước ngoài
|
|
10
|
Pháp lệnh số 24/1999/PL-UBTVQH10 ngày 28/4/2000 về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực từ 01/01/2015
|
11
|
Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2001 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực từ 01/01/2015
|
12
|
Luật số 47/2014/QH13 ngày 16 tháng 6 năm 2014 về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
|
Hiệu lực từ 01/01/2015
|
|
Lao động nước ngoài tại Việt Nam
|
|
13
|
Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực từ 01/11/2013
|
14
|
Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực từ 18/12/2011
|
15
|
Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực từ 01/11/2013
|
16
|
Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
17
|
Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03 tháng 11 năm 2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ
vàNghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực từ 10/3/2014
|
18
|
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Hiệu lực từ 10/3/2014
|
19
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03 tháng 02 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Hiệu lực từ 01/4/2016
|
|
Công dân Việt Nam
|
|
20
|
Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/08/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân
|
Hiệu lực sau 15 ngày đăng công báo
|
21
|
Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/08/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
|
Hiệu lực từ 01/12/2015
|
22
|
Nghị định về xuất, nhập cảnh của công dân Việt Nam
(Văn bản hợp nhất số 07/VNHN-BCA ngày 31/12/2016)
|
Hiệu lực sau 15 ngày đăng công báo
|
23
|
Thông tư số 29/2016/TT-BCA ngày 06/7/2016 hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước cho công dân Việt Nam
|
Hiệu lực từ 20/8/2016
|
V
|
Sử dụng nguồn hỗ trợ nước ngoài
|
|
|
Nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vôn vay ưu đãi
|
|
24
|
Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
|
Hết hiệu lực từ 06/6/2013
|
25
|
Thông tư số 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
|
Hết hiệu lực từ 26/02/2014
|
26
|
Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
Hết hiệu lực từ 02/5/2016
|
27
|
Thông tư số 108/2007/TT-BTC ngày 07/9/2007 hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Hết hiệu lực từ 15/02/2013
|
28
|
Thông tư số 40/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 108/2007/BTC về hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Hết hiệu lực từ 15/02/2013
|
29
|
Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
Hết hiệu lực từ 22/9/2016
|
30
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
Nghị định số 132/2018/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số ... về quản lývà sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
Nghị định số 56/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
Nghị định 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
Nghị định 20/2023/NĐ-CP ngày 04/05/2023 sửa đổi, bổ sung 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
|
Hiệu lực từ 02/5/2016
Hiệu lực từ 1/10/2018
Hiệu lực từ 25/05/2020
Thay thế NĐ 56/2020/NĐ-CP từ ngày 16/12/2021
Sửa đổi, bổ sung NĐ 114/2021/NĐ-CP
|
31
|
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Hiệu lực từ 22/9/2016
|
32
|
Thông tư số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 quy định về quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Hiệu lực từ 01/11/2016
|
|
Viện trợ phi chính phủ
|
|
33
|
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22.10.2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
34
|
Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30.03.2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22.10.2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
|
Hiệu lực từ ngày 17/09/2020
|
VI
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
35
|
Luật số 50/2005/QH11 về Sở hữu trí tuệ
|
Hiệu lực từ 11/7/2006
|
36
|
Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp được sửa đổi, bổ sung theo quy định của Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010
|
Hiệu lực sau 15 ngày đăng công báo
|
37
|
Nghị định số 104/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
Hiệu lực sau 15 ngày đăng công báo
|
38
|
Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Hiệu lực sau 15 ngày đăng công báo
|
39
|
Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Hiệu lực từ 20/02/2011
|
40
|
Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp
|
Hiệu lực từ 20/02/2011
|
VII
|
Lưu học sinh
|
|
41
|
Quyết định số 33/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế công tác người nước ngoài tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực từ 11/4/2014
|
42
|
Quy chế Quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam (Ban hành theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018)
|
Hiệu lực từ 08/2/2019
|
43
|
Quyết định số 58/2010/TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học
|
|